Pháp lệnh Không số
|
Lực lượng Cảnh sát nhân dân Việt Nam
|
Ban hành: |
28/01/1989
|
Hiệu lực: |
11/02/1989
|
Trạng thái: |
Hết hiệu lực
|
|
|
Pháp lệnh Không số
|
Bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp
|
Ban hành: |
28/01/1989
|
Hiệu lực: |
11/02/1989
|
Trạng thái: |
Hết hiệu lực
|
|
|
Pháp lệnh Không số
|
Chuyển giao công nghệ nước ngoài vào Việt Nam
|
Ban hành: |
05/12/1988
|
Hiệu lực: |
10/12/1988
|
Trạng thái: |
Hết hiệu lực
|
|
|
Pháp lệnh Không số
|
Nghĩa vụ lao động công ích
|
Ban hành: |
10/11/1988
|
Hiệu lực: |
22/11/1988
|
Trạng thái: |
Hết hiệu lực
|
|
|
Pháp lệnh Không số
|
Kế toán và Thống kê
|
Ban hành: |
20/05/1988
|
Hiệu lực: |
01/10/1988
|
Trạng thái: |
Hết hiệu lực
|
|
|
Pháp lệnh Không số
|
Tổ chức luật sư
|
Ban hành: |
18/12/1987
|
Hiệu lực: |
30/12/1987
|
Trạng thái: |
Hết hiệu lực
|
|
|
Pháp lệnh Không số
|
Bổ sung, sửa đổi một số điều trong Điều lệ về thuế công thương nghiệp và Điều lệ về thuế hàng hoá
|
Ban hành: |
17/11/1987
|
Hiệu lực: |
28/11/1987
|
Trạng thái: |
Có hiệu lực
|
|
|
Pháp lệnh Không số
|
Về Lực lượng An ninh nhân dân Việt Nam
|
Ban hành: |
02/11/1987
|
Hiệu lực: |
14/11/1987
|
Trạng thái: |
Hết hiệu lực
|
|
|
Pháp lệnh Không số
|
Sửa đổi việc tính các định mức bằng tiền trong Điều lệ thuế công thương nghiệp và Điều lệ thuế hàng hoá
|
Ban hành: |
08/11/1986
|
Hiệu lực: |
08/11/1986
|
Trạng thái: |
|
|
|
Pháp lệnh Không số
|
Tổ chức Viện kiểm sát quân sự
|
Ban hành: |
21/12/1985
|
Hiệu lực: |
03/01/1986
|
Trạng thái: |
Hết hiệu lực
|
|
|