|
|
|
Hiển thị: |
|
văn bản |
|
Pháp lệnh Không số
|
Trừng trị các tội đầu cơ, buôn lậu, làm hàng giả, kinh doanh trái phép
|
Ban hành: |
30/06/1982
|
Hiệu lực: |
10/07/1982
|
Trạng thái: |
Có hiệu lực
|
|
|
Pháp lệnh Không số
|
Quy định việc xét và giải quyết các khiếu nại, tố cáo của công dân
|
Ban hành: |
27/11/1981
|
Hiệu lực: |
03/12/1981
|
Trạng thái: |
Hết hiệu lực
|
|
|
Pháp lệnh Không số
|
Trừng trị tội hối lộ
|
Ban hành: |
20/05/1981
|
Hiệu lực: |
20/05/1981
|
Trạng thái: |
Có hiệu lực
|
|
|
Pháp lệnh Không số
|
Về việc sửa đổi và bổ sung một số điều khoản của Pháp lệnh năm 1961 quy định thể lệ bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp
|
Ban hành: |
22/01/1981
|
Hiệu lực: |
22/01/1981
|
Trạng thái: |
Hết hiệu lực
|
|
|
Pháp lệnh Không số
|
Sửa đổi và bổ sung một số điểm về thuế công thương nghiệp và thuế sát sinh
|
Ban hành: |
23/06/1980
|
Hiệu lực: |
24/06/1980
|
Trạng thái: |
Có hiệu lực
|
|
|
Pháp lệnh Không số
|
Về Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em
|
Ban hành: |
14/11/1979
|
Hiệu lực: |
21/11/1979
|
Trạng thái: |
Hết hiệu lực
|
|
|
Pháp lệnh Không số
|
Về việc Xin ân giảm án tử hình và xét duyệt án tử hình
|
Ban hành: |
30/11/1978
|
Hiệu lực: |
02/12/1978
|
Trạng thái: |
Có hiệu lực
|
|
|
Pháp lệnh Không số
|
Về việc quy định việc bảo vệ rừng
|
Ban hành: |
06/09/1972
|
Hiệu lực: |
11/09/1972
|
Trạng thái: |
Hết hiệu lực
|
|
|
Pháp lệnh Không số
|
Trừng trị các tội xâm phạm tài sản xã hội chủ nghĩa
|
Ban hành: |
21/10/1970
|
Hiệu lực: |
23/10/1970
|
Trạng thái: |
Hết hiệu lực
|
|
|
Pháp lệnh Không số
|
Về việc sửa đổi Điều 15 của Pháp lệnh quy định cụ thể về tổ chức của Toà án nhân dân tối cao và tổ chức của Toà án nhân dân địa phương ngày 23-3-1961
|
Ban hành: |
15/01/1970
|
Hiệu lực: |
27/01/1970
|
Trạng thái: |
Hết hiệu lực
|
|
|
|
|
|