Pháp lệnh Không số
|
Về việc sửa đổi và bổ sung Pháp lệnh quy định cụ thể về tổ chức của Viện kiểm sát nhân dân tối cao ngày 16-4-1962
|
Ban hành: |
15/01/1970
|
Hiệu lực: |
27/01/1970
|
Trạng thái: |
Hết hiệu lực
|
|
|
Pháp lệnh Không số
|
Về việc đặt các danh hiệu vinh dự Nhà nước: Anh hùng lao động và Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân
|
Ban hành: |
15/01/1970
|
Hiệu lực: |
27/01/1970
|
Trạng thái: |
Có hiệu lực
|
|
|
Pháp lệnh Không số
|
Trừng trị các tội phản cách mạng
|
Ban hành: |
30/10/1967
|
Hiệu lực: |
|
Trạng thái: |
Hết hiệu lực
|
|
|
Pháp lệnh Không số
|
Về việc quy định một số điểm về bầu cử và tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban hành chính các cấp trong thời chiến
|
Ban hành: |
01/04/1967
|
Hiệu lực: |
11/04/1967
|
Trạng thái: |
Có hiệu lực
|
|
|
Pháp lệnh Không số
|
Về việc quy định cấm nấu rượu trái phép
|
Ban hành: |
13/10/1966
|
Hiệu lực: |
27/10/1966
|
Trạng thái: |
Có hiệu lực
|
|
|
Pháp lệnh Không số
|
Quy định cơ quan phụ trách quản lý công tác phòng cháy và chữa cháy và chế độ cấp bậc của sỹ quan và hạ sỹ quan phòng cháy và chữa cháy
|
Ban hành: |
23/03/1963
|
Hiệu lực: |
05/04/1963
|
Trạng thái: |
Hết hiệu lực
|
|
|
Pháp lệnh Không số
|
Quy định nhiệm vụ, quyền hạn của Cảnh sát nhân dân nước Việt Nam dân chủ cộng hoà
|
Ban hành: |
16/07/1962
|
Hiệu lực: |
20/07/1962
|
Trạng thái: |
Hết hiệu lực
|
|
|
Pháp lệnh Không số
|
Quy định chế độ cấp bậc của sỹ quan và hạ sỹ quan Cảnh sát nhân dân nước Việt Nam dân chủ cộng hoà
|
Ban hành: |
16/07/1962
|
Hiệu lực: |
20/07/1962
|
Trạng thái: |
Hết hiệu lực
|
|
|
Pháp lệnh Không số
|
Quy định cụ thể về tổ chức của Viện kiểm sát nhân dân tối cao
|
Ban hành: |
16/04/1962
|
Hiệu lực: |
18/04/1962
|
Trạng thái: |
Hết hiệu lực
|
|
|
Pháp lệnh Không số
|
Quy định việc quản lý Nhà nước đối với công tác phòng cháy và chữa cháy
|
Ban hành: |
27/09/1961
|
Hiệu lực: |
04/10/1961
|
Trạng thái: |
Có hiệu lực
|
|
|